30 ĐÔ LA MỘT TIẾNG

Ngày nào tôi cũng đi làm về rất trễ. Hôm nay, tôi về nhà lúc 10 giờ tối. Thằng con trai tôi vẫn chưa chịu đi ngủ. Nó đang ngồi đợi tôi về. Khi thấy tôi, nó vui lắm rồi nó chạy đến ôm tôi. Tôi cũng ôm nó nhưng cũng bực mình hỏi là sao trễ rồi con chưa chịu đi ngủ?

Thằng con tôi nói: “Con muốn đợi ba về.”

Tôi nói tiếp: “Con nít thì phải đi ngủ sớm, có biết không?”

Rồi thằng con hỏi tôi nữa: “Sao ngày nào ba cũng đi làm vậy? Sao ba không ở nhà chơi với con?”

Tôi giải thích cho con: “Ba phải đi làm kiếm tiền để lo cho gia đình.”

Thằng con vẫn tiếp tục hỏi tôi: “Vậy một tiếng ba kiếm được bao nhiêu tiền?”

Tôi rất ngạc nhiên khi nghe con trai hỏi như vậy, tôi nói: “Ba mươi đô la một giờ. Mà tại sao con hỏi?”

Con trai tôi nói: “Ba cho con 25 đô la được không?”

Tôi không biết tại sao thằng nhỏ muốn xin tiền của tôi, nên tôi hỏi con: “Sao con muốn xin tiền ba?”

Con trai tôi trả lời: “Thì ba cho con 25 đô la đi mà!”

Tôi nghĩ chắc con muốn xin tiền mua đồ chơi nên tôi cũng kệ, và đưa cho nó 25 đô la. Con trai tôi cầm tiền, rồi nó lấy 5 đô la trong túi ra sau đó đưa cho tôi 30 đô la và nói: “Ba ơi, đây là 30 đô la nè, con có thể mua một tiếng của ba không?”

 

Ngày nào tôi cũng đi làm về rất trễ.

I always go home late.

ngày nào … cũng – every day

 

Hôm nay, tôi về nhà lúc 10 giờ tối.

Today I reached my home by 10 pm.

 

Thằng con trai tôi vẫn chưa chịu đi ngủ.

My son hasn’t gone to bed yet.

vẫn chưa – not yet

Em vẫn chưa ăn tối nữa.

chịu – accept

 

Nó đang ngồi đợi tôi về.

He was waiting for me.

ngồi – to sit

đợi – to wait

 

Khi thấy tôi, nó vui lắm rồi nó chạy đến ôm tôi.

When he saw me, he was happy then he ran to hug me.

chạy – to run

ôm – to hug

nó – little boy

 

Tôi cũng ôm nó nhưng cũng bực mình hỏi là sao trễ rồi con chưa chịu đi ngủ?

I also hugged hime but I’m a bit annoyed and asked him: “It’s late but why you don’t go to bed.”

bực mình – annoyed

sao – why

 

Thằng con tôi nói: “Con muốn đợi ba về.”

My son said: “I want to wait for daddy to come home.”

thằng con – son

 

Tôi nói tiếp: “Con nít thì phải đi ngủ sớm, có biết không?”

I said: “You must go to bed early, do you know?”

con nít – kid

 

Rồi thằng con hỏi tôi nữa: “Sao ngày nào ba cũng đi làm vậy? Sao ba không ở nhà chơi với con?”

Then my son asked me again: “Why do you go to work every day? Why don’t you stay home with me, daddy?

nữa – again

Đà Lạt đẹp lắm. Em muốn đi Đà Lạt nữa.

vậy – is a final particle for question

 

Tôi giải thích cho con: “Ba phải đi làm kiếm tiền để lo cho gia đình.”

I explained to him: “I have to earn money to take care of the family.”

giải thích – to explain

phải – have to

kiếm tiền – earn money

lo cho – take care of

gia đình – family

 

Thằng con vẫn tiếp tục hỏi tôi: “Vậy một tiếng ba kiếm được bao nhiêu tiền?”

My son kept asking me: “how much do you earn for an hour?

tiếp tục – continue

tiếng – hour (length of time)

được – indicates the meaning of quantity received

Mỗi tháng em kiếm được 10 000 đô la.

 

Tôi rất ngạc nhiên khi nghe con trai hỏi như vậy, tôi nói: “Ba mươi đô la một giờ. Mà tại sao con hỏi?”

I was surprised when my son asked me the question, I replied: “”Thirty dollars an hour. But why do you ask me?

ngạc nhiên – surprised

mà – but

 

Con trai tôi nói: “Ba cho con 25 đô la được không?”

My son said: “Can you give me $25?”

cho – to give

 

Tôi không biết tại sao thằng nhỏ muốn xin tiền của tôi, nên tôi hỏi con: “Sao con muốn xin tiền ba?”

I didn’t know why he asked for my money, so I asked him: “Why do you borrow my money?”

xin tiền – ask someone for money

nên – so

 

Con trai tôi trả lời: “Thì ba cho con 25 đô la đi mà!”

He said: “Please give me $25”

đi mà – please (In Vietnam, you only use “đi mà” when you really want to ask somebody for help)

 

 

Tôi nghĩ chắc con muốn xin tiền mua đồ chơi nên tôi cũng kệ, và đưa cho nó 25 đô la.

I thought he asked me for the money to buy some new toys so I gave him $25.

chắc – probably

đồ chơi – toy

kệ – don’t care

đưa – give

 

Con trai tôi cầm tiền, rồi nó lấy 5 đô la trong túi ra sau đó đưa cho tôi 30 đô la và nói: “Ba ơi, đây là 30 đô la nè, con có thể mua một tiếng của ba không?”

He took the money and took $5 out of his pocket, he gave me $30 then and he said: “Daddy, here’s $30, can I buy an hour?

cầm – to hold

lấy – to take

túi – pocket

nè – a showing particle

Đây là nhà mới của em nè.

 

Download PDF here 30-do-la-mot-tieng

Become an IziVieter today!